Danh sách 13 Thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 1378/QĐ-CT ngày 30/6/2025 của Cục trưởng Cục Thuế.
| STTTên gọiĐịa bàn quản lýTrụ sở chính | |||
| 1 | Thuế cơ sở 1 tỉnh Thanh Hóa | Phường Hạc Thành, Phường Quảng Phú, Phường Đông Quang, Phường Đông Sơn, Phường Đông Tiến, Phường Hàm Rồng, Phường Nguyệt Viên | Phường Hạc Thành |
| 2 | Thuế cơ sở 2 tỉnh Thanh Hóa | Phường Sầm Sơn, Phường Nam Sầm Sơn, Xã Lưu Vệ, Xã Quảng Yên, Xã Quảng Ngọc, Xã Quảng Ninh, Xã Quảng Bình, Xã Tiền Trang, Xã Quảng Chính | Phường Sầm Sơn |
| 3 | Thuế cơ sở 3 tỉnh Thanh Hóa | Xã Hoằng Hóa, Xã Hoằng Tiến, Xã Hoằng Thanh, Xã Hoằng Lộc, Xã Hoằng Châu, Xã Hoằng Sơn, Xã Hoằng Phú, Xã Hoằng Giang, Xã Nga Sơn, Xã Nga Thắng, Xã Hồ Vương, Xã Tân Tiến, Xã Nga An, Xã Ba Đình, Xã Triệu Lộc, Xã Đông Thành, Xã Hậu Lộc, Xã Hoa Lộc, Xã Vạn Lộc | Xã Hoằng Hóa |
| 4 | Thuế cơ sở 4 tỉnh Thanh Hóa | Phường Bỉm Sơn, Phường Quang Trung, Xã Hà Trung, Xã Tống Sơn, Xã Hà Long, Xã Hoạt Giang, Xã Lĩnh Toại | Phường Quang Trung |
| 5 | Thuế cơ sở 5 tỉnh Thanh Hóa | Xã Vĩnh Lộc, Xã Tây Đô, Xã Biện Thượng, Xã Kim Tân, Xã Văn Du, Xã Ngọc Trai, Xã Thạch Bình, Xã Thành Vinh, Xã Thạch Quảng | Xã Vĩnh Lộc |
| 6 | Thuế cơ sở 6 tỉnh Thanh Hóa | Xã Yên Định, Xã Yên Trường, Xã Yên Phú, Xã Quý Lộc, Xã Yên Ninh, Xã Định Tân, Xã Định Hòa, Xã Thiệu Hóa, Xã Thiệu Quang, Xã Thiệu Tiến, Xã Thiệu Toàn, Xã Thiệu Trung | Xã Yên Định |
| 7 | Thuế cơ sở 7 tỉnh Thanh Hóa | Xã Triệu Sơn, Xã Thọ Bình, Xã Thọ Ngọc, Xã Thọ Phú, Xã Hợp Tiến, Xã An Nông, Xã Tân Ninh, Xã Đông Tiến, Xã Nông Cống, Xã Thắng Lợi, Xã Trung Chính, Xã Trường Văn, Xã Thắng Bình, Xã Tượng Lĩnh, Xã Công Chính | Xã Triệu Sơn |
| 8 | Thuế cơ sở 8 tỉnh Thanh Hóa | Xã Thọ Xuân, Xã Thọ Long, Xã Xuân Hòa, Xã Sao Vàng, Xã Lam Sơn, Xã Thọ Lập, Xã Xuân Tín, Xã Xuân Lập, Xã Thường Xuân, Xã Luận Thành, Xã Tân Thành, Xã Thắng Lộc, Xã Xuân Chính, Xã Bái Thượng, Xã Yên Nhân, Xã Lương Sơn, Xã Vạn Xuân | Xã Thọ Xuân |
| 9 | Thuế cơ sở 9 tỉnh Thanh Hóa | Xã Cẩm Thạch, Xã Cẩm Thủy, Xã Cẩm Tú, Xã Cẩm Vân, Xã Cẩm Tân, Xã Bá Thước, Xã Thiết Kế, Xã Văn Nho, Xã Diễn Quang, Xã Diễn Lâm, Xã Quý Lộc, Xã Cổ Lũng, Xã Pù Lương | Xã Cẩm Thủy |
| 10 | Thuế cơ sở 10 tỉnh Thanh Hóa | Xã Ngọc Lặc, Xã Thạch Lập, Xã Ngọc Liên, Xã Minh Sơn, Xã Nguyệt Ấn, Xã Kiên Thọ, Xã Linh Sơn, Xã Đông Lương, Xã Văn Phú, Xã Giao An, Xã Yên Khương, Xã Yên Thắng | Xã Ngọc Lặc |
| 11 | Thuế cơ sở 11 tỉnh Thanh Hóa | Xã Hồi Xuân, Xã Nam Xuân, Xã Thiên Phủ, Xã Hiền Kiệt, Xã Phú Lệ, Xã Trung Thành, Xã Phú Xuân, Xã Trung Sơn, Xã Tam Lư, Xã Quan Sơn, Xã Trung Hạ, Xã Na Mèo, Xã Sơn Thủy, Xã Sơn Điện, Xã Mường Mìn, Xã Tam Thanh, Xã Mường Lát, Xã Mường Chanh, Xã Mường Lý, Xã Nhi Sơn, Xã Pù Nhi, Xã Quang Chiếu, Xã Tam Chung, Xã Trung Lý | Xã Hồi Xuân |
| 12 | Thuế cơ sở 12 tỉnh Thanh Hóa | Xã Xuân Du, Xã Mậu Lâm, Xã Như Thanh, Xã Yên Thọ, Xã Thanh Kỳ, Xã Xuân Thái, Xã Như Xuân, Xã Thượng Ninh, Xã Hóa Quý, Xã Xuân Bình, Xã Thanh Phong, Xã Thanh Quân | Xã Như Thanh |
| 13 | Thuế cơ sở 13 tỉnh Thanh Hóa | Phường Ngọc Sơn, Phường Tân Dân, Phường Hải Lĩnh, Phường Tĩnh Gia, Phường Đào Duy Từ, Phường Hải Bình, Phường Trúc Lâm, Phường Nghi Sơn, Xã Các Sơn, Xã Trường Lâm | Phường Tĩnh Gia |
Danh sách 13 Thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh Thanh Hóa
